Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
THÔNG BÁO
Về việc công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học
theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 2) như sau:
1. Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40.
Khu vực/Đối tượng |
Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm) |
Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40 |
Khu vực 1 |
0,75 |
1,00 |
Khu vực 2NT |
0,50 |
0,67 |
Khu vực 2 |
0,25 |
0,33 |
Khu vực 3 |
0 |
0 |
Đối tượng: 01, 02, 03, 04 |
2,00 |
2,67 |
Đối tượng: 05, 06, 07 |
1,00 |
1,33 |
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước không được hưởng chính sách ưu tiên khu vực.
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 30,0 (thang 40) trở lên được xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên (thang 40) = [(40 – Tổng điểm đạt được)/10] x Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
- Toán: 7,00 điểm; Văn: 7,00 điểm; Anh: 8,50 điểm
- Thí sinh thuộc khu vực 1: 1,00 điểm.
Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.
Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên
= 7,00 + 7,00 + 8,50*2 + 0,90 = 31,90 điểm
Trong đó: Điểm ưu tiên = [(40,00 - 31,00)/10,00]*1,00 = 0,90 điểm
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành học tại Casino Club - game bài online - Ứng dụng trên Google
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, điều kiện |
Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40) |
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Casino Club - game bài online - Ứng dụng trên Google |
D01; D11 |
Anh |
24,00 |
2 |
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Casino Club - game bài online - Ứng dụng trên Google |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
22,00 |
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Casino Club - game bài online - Ứng dụng trên Google |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
4 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại Casino Club - game bài online - Ứng dụng trên Google |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
5 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại Casino Club - game bài online - Ứng dụng trên Google |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
22,00 |
6 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại Casino Club - game bài online - Ứng dụng trên Google |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
22,00 |
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Casino Club - game bài online - Ứng dụng trên Google |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
Để xem ngưỡng điểm tất cả các ngành của TDTU, thí sinh xem .
Bảng quy định mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023
Mã tổ hợp |
Các môn của tổ hợp |
Mã tổ hợp |
Các môn của tổ hợp |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
H00 |
Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
H02 |
Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
T01 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
V01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
E01 |
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh |
D07 |
Toán, Tiếng Anh, Hóa học |
E04 |
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh |
D08 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
E02 |
Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
E05 |
Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
E03 |
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh |
|
|
E06 |
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh |
3. Thông tin lưu ý
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống Bộ Giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) từ ngày 10/7 – 17g00 ngày 30/7/2023.
- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 31/7 – 17g00 ngày 06/8/2023.
- Thí sinh xem thông báo hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống Bộ GD&ĐT tại đây.
- Log in to post comments